I. MỤC ĐÍCH – PHẠM VI ÁP DỤNG
Mục đích:
Quy trình này nhằm đưa ra trình tự, phương pháp, cách thức tổ chức thực hiện công tác tuyển sinh Đại học, Liên thông chuyển tiếp hệ chính qui đúng theo quy chế của Bộ GD&ĐT tại Trường Đại Học nhacai 88 (sau đây gọi tắt là Trường).
Phạm vi và đối tượng áp dụng: Áp dụng cho tất cả các Phòng, Khoa, Trung tâm thuộc Trường và các thí sinh có liên quan đến công tác tuyển sinh chính qui trong nhà trường.
II. TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt | Dịch nghĩa | Viết tắt | Dịch nghĩa |
HĐTS | Hội đồng tuyển sinh | BGD&ĐT | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
UVTT | Ủy viên thường trực HĐTS | BGH | Ban giám hiệu |
P.TVCS | Phòng Tư vấn Chiêu sinh | P. TH | Phòng Tổng hợp |
P.ĐT | Phòng Đào tạo | TS | Tuyển sinh |
III. LƯU ĐỒ
IV. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
STT | Công việc | Thời gian hoàn thành | Người thực hiện | Biểu mẫu/Tài liệu tham chiếu |
1 | Xây dựng đề án tuyển sinh | |||
Đầu mỗi năm (xác định vào tháng nào trong năm, ví dụ: tháng 1 hàng năm) , P.TVCS xây dựng kế hoạch tuyển sinh với số lượng TS năm, phân bổ tài chính, cách thức phối hợp thực hiện. | Tháng 1 hằng năm Lập kế hoạch Tuyển sinh;
Tháng 7 hàng năm hoàn thành đề án Tuyển sinh |
P.TVCS lập;
BGH Phê duyệt |
01.01-BM/TS/PXU | |
2 | BGH phê duyệt kế hoạch tuyển sinh | |||
3 | Báo cáo đề án Tuyển sinh cho Bộ GD&ĐT | |||
PXU xây dựng và công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của trường và trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) trước khi thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia; chịu trách nhiệm giải trình về các nội dung của Đề án; đồng thời, gửi Đề án về Bộ GDĐT để phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra.
Hoàn thiện đề án tuyển sinh Báo cáo BGD & ĐT dựa trên các tiêu chí theo yêu cầu của Bộ |
Tháng 7 | P.ĐT | Tuân thủ Phụ lục 1,2,3 của công văn số 37/BGDĐT-GDĐH ngày 06/01/2017 | |
4 | Công khai đề án TS trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT, thông báo TS | |||
5 | Thành lập HĐTS | |||
Căn cứ vào chỉ tiêu và kế hoach tuyển sinh, BGH ra quyết định thành lập HĐTS và Ban thư ký (trong HĐTS cần có thành viên của bộ phận Tư vấn chiêu sinh) | Tháng 10 | Phòng TVCS đề xuất;
BGH phê duyệt |
01.02-BM/TS/PXU | |
6 | Xây dựng các chiến lược tuyển sinh | |||
HĐTS được thành lập sẽ dựa vào kế hoạch TS đã xây dựng và triển khai trong từng thời gian cụ thể | Tháng 10 | HĐTS, P.TVCS | ||
7 | Thực hiện Kế hoạch tuyển sinh | |||
Căn cứ các chiến lược tuyển sinh đề ra, P.TVTS thực hiện lần lược Kế hoạch tuyên truyền, quảng cáo, tư vấn tuyển sinh
Thiết kế các loại biển quảng cáo thông tin tuyển sinh của Trường; tìm đối tác tổ chức, triển khai in và treo biển quảng cáo thông tin tuyển sinh tại các cơ sở của Trường; In các loại Hồ sơ tuyển sinh của Trường |
Tháng 10 đến tháng 9 năm sau | HĐTS, P.TVCS; Phòng Tổng hợp | ||
8 | Tiếp nhận Phiếu đăng ký xét tuyển
Lập Thư mời nhập học gửi cho thí sinh và chốt danh sách SV nhập học |
Trong thời gian tuyển sinh | P.TVCS lập; BGH phê duyệt | 01.03-BM/TS/PXU
01.04-BM/TS/PXU |
9 | Tổ chức nhập học: Sau khi chốt danh sách SV nhập học, nhà trường sẽ tổ chức nhập học cho SV | Tháng 9 | P.TVCS ,P.ĐT chủ trì, Các đơn vị trong trường | |
10 | Xét tuyển các đợt bổ sung: Tiếp tục xét tuyển bổ sung các đợt sau | T10-T12 | HĐTS, P.TVCS | |
11 | Kiểm tra hồ sơ, in danh sách nhập học và ra Quyết định danh sách sinh viên nhập học toàn trường | Tháng 12 | P.ĐT lập danh sách kèm Quyết định; BGH Phê duyệt | 01.05-BM/TS/PXU |
12 | Báo cáo kết quả tuyển sinh với Bộ GD&ĐT, lưu trữ hồ sơ
Báo cáo thống kê Giáo dục đại học theo mẫu 12-GDĐH tại Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Tháng 12 | P. ĐT | 01.06-BM/TS/PXU |
V. HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Mã biểu mẫu | Người lập | Hình thức lưu | Thời gian lưu | Mức độ quan trọng |
1 | Kế hoạch Tuyển sinh | 01.01-BM/TS/PXU | CB TVCS | H/S | 5 năm sau khi SV tốt nghiệp | C |
Phụ lục 1,2,3 của công văn số 37/BGDĐT-GDĐH ngày 06/01/2017 | ||||||
2 | QĐ thành lập HĐ tuyển sinh | 01.02-BM/TS/PXU | BGH | H/S | 10 năm | C |
3 | Phiếu đăng ký xét tuyển | 01.03-BM/TS/PXU | CB TVCS | H | 5 năm sau khi SV tốt nghiệp | C |
4 | Thư mời nhập học | 01.04-BM/TS/PXU | CB TVCS | H | C | |
5 | QĐ nhập học (kèm danh sách) | 01.05-BM/TS/PXU | BGH | H/S | Vĩnh viễn | C |
6 | Báo cáo Kết quả tuyển sinh | 01.06-BM/TS/PXU | CB TVCS | H/S | Vĩnh viễn | C |
Mẫu 12-GDĐH tại Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 | CB TVCS | H/S | Vĩnh viễn | C |
Người duyệt | Người xem xét | Người lập |
Đàm Quang Minh | Hồ Thị Hạnh Tiên | Huỳnh Thị Thảo |
- DACH SÁCH CÁC BIỂU MẪU:
-
- 01.01_BM/TS/PXU_ke hoach tuyen sinh:
- 01.02_BM/TS/PXU_BM_QĐ Thanh lap hoi dong TS:
- 01.03_BM/TS/PXU_BM_Phieu dang ky xet tuyen:
- 01.04_BM/TS/PXU_BM_Thu moi nhap hoc:
- 01.05_BM/TS/PXU_BM_QĐ cong nhan sinh vien:
- 01.06_BM/TS/PXU_BM_Bao cao hoat dong tuyen sinh: