Ngày 5.8, các trường đại học ở Huế bắt đầu công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2018. Theo đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 13 điểm, cao nhất là 23,25 điểm. Cụ thể như sau:
1. nhacai 88 (PXU)
No | TÊN NGÀNH | MAJOR CODE | ADMISSION SUBJECT COMBINATIONS | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | Accounting | 7340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ |
13 |
2 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ |
13 |
3 | English Language | 7220201 | Anh, Toán, Văn Anh,Toán, Lý Anh, Văn, Sử Anh, Văn, Địa |
13 |
4 | Chinese Language | 7220204 | Ngoại ngữ, Toán, Văn Văn, Sử, Địa Ngoại ngữ, Văn, Địa Ngoại ngữ, Toán, Lý |
13 |
5 | Vietnamese Studies (Tourism specialization) | 7310630 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ |
13 |
6 | Information Technology | 7480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ |
13 |
2. Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế
3. Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
4. Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
5. Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
6. Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
7. Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
8. Trường Đại học Luật – Đại học Huế
9. Khoa Du lịch – Đại học Huế
10. Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
11. Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
12. Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế