THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
A. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
No | MAJOR | MAJOR CODE | ADMISSION SUBJECT COMBINATIONS | Chỉ Tiêu |
1 | Information Technology | 7480201 | A00, B00, D01, A01 | 280 |
– Chuyên ngành Lập trình web | ||||
– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm | ||||
– Thiết kế đồ họa | ||||
2 | Automotive Engineering Technology | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
3 | Tourism Service Management | 7810103 | A01, C00, D01, D14 | 410 |
4 | Hotel Management | 7810201 | A01, C00, D01, D14 | 50 |
5 | Business Administration - Marketing | 7340101 | A00, B00, D01, A01 | 150 |
– Chuyên ngành Digital Marketing | ||||
– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện | ||||
6 | Accounting | 7340301 | A00, B00, D01, A01 | 120 |
7 | English Language | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | 100 |
8 | Chinese Language | 7220204 | D01, C00, D15, A01 | 120 |
9 | Vietnamese Studies - Tourism Specialization | 7310630 | B00, C00, D01, D15 | 150 |
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Admission information:
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, từ năm 2020 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC
- Admission Scope: Nationwide
- Admission Methods: 02 methods
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2021 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).
2. Subject combinations for admission by field:
Information Technology | Automotive Engineering Technology |
A00: Toán – Lý– Hóa | A00: Toán – Lý– Hóa |
B00: Toán – Hóa – Sinh | A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ |
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ | C01: Toán – Văn – Vật Lý |
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ | D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ |
Tourism Service Management | Hotel Management |
A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ |
C00: Văn – Sử – Địa | C00: Văn – Sử – Địa |
D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ | D01: Văn – Toán – Ngoại ngữ |
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ | D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ |
Business Administration - Marketing | Accounting |
A00: Toán–Lý–Hóa | A00: Toán–Lý–Hóa |
B00: Toán–Hóa–Sinh | B00: Toán–Hóa–Sinh |
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ | D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ |
A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ | A01: Toán–Lý–Ngoại ngữ |
Việt Nam học – CN Du lịch | English Language |
B00: Toán–Hoá–Sinh | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ |
C00: Văn–Sử–Địa | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ |
D01: Toán –Văn – Ngoại ngữ | D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ |
D15: Địa–Văn–Ngoại ngữ | D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ |
Chinese Language | |
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | |
D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
C00: Văn – Sử – Địa | |
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ |
3. The application dossier includes:
-
Đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
-
01 photo/copy of the academic transcript/report card
-
01 photo/copy of ID card
-
Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2021).
-
Certificates proving preferential treatment, priority, scholarships
- Application fee: 80,000 VND
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.
4. Commitment to job placement support and study schedule:
-
Commitment to assisting in job placement for students in all majors.
-
Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 years với 09 học kỳ.
5. Application submission and enrollment commencement:
-
Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.
-
Address for document submission and enrollment:
- PHÒNG TƯ VẤN VÀ CHIÊU SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
- 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế
- Tel: (+84) 234 7306888
6. Đề án tuyển sinh: Tại đây.